
* Hình ảnh chỉ mang tính minh họa. Vui lòng xem sản phẩm thực tế.
Chiều cao
Khi gập: 160.87mm
Khi mở: 160.87mm
Chiều rộng
Khi gập: 74.42mm
Khi mở: 146.58mm
Độ dày
Khi gập: 8.93mm
Khi mở: 4.21mm
Trọng lượng
Khoảng 229g (Bao gồm pin)
* Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tùy mẫu, quá trình lắp đặt và đo lường. Tất cả thông số nên tham khảo trên sản phẩm thực tế.
Dung Lượng RAM & ROM
16GB + 512GB
Loại RAM
LPDDR5X
Thông số ROM
UFS 4.0
USB OTG
Hỗ trợ
* Bộ nhớ trong tích hợp có thể nhỏ hơn bộ nhớ trong phần mềm. Không gian bộ nhớ thực tế có thể thay đổi tùy theo cập nhật ứng dụng, người dùng và các yếu tố liên quan khác.
Kích Thước
Màn hình trong: 8.12 inch (đường chéo màn hình)
Màn hình ngoài: 6.62 inch (đường chéo màn hình)
Tỷ lệ màn hình
Màn hình trong: 96.0%
Màn hình ngoài: 92.2%
Độ phân giải
Màn hình trong: QXGA+ 2480 x 2248 Pixels
Màn hình ngoài: FHD+ 2616 x 1140 Pixels
Tần số quét
Tối đa: 120Hz
Tần số lấy mẫu cảm ứng
Màn hình trong: Tối đa 240Hz, Mặc định 135Hz
Màn hình ngoài: Tối đa 240Hz, Mặc định 135Hz
Dải màu
Màn hình trong:
Chế độ bình thường: 100% DCI-P3
Chế độ nâng cấp: 100% sRGB
Chế độ sống động: 100% DCI-P3
Màn hình ngoài:
Chế độ bình thường: 100% DCI-P3
Chế độ nâng cấp: 100% sRGB
Chế độ sống động: 100% DCI-P3
Độ sâu màu
Màn hình trong: 1.07 tỷ màu (10-bit)
Màn hình ngoài: 1.07 tỷ màu (10-bit)
Mật độ điểm ảnh
Màn hình trong: 412 PPI
Màn hình ngoài: 431 PPI
Độ sáng
Màn hình trong:
Độ sáng bình thường: 600nits (Tiêu chuẩn)
Độ sáng tối đa: 2100nits (Tiêu chuẩn, 1% APL)
HBM: 1400nits (Typical)
Màn hình ngoài:
Độ sáng bình thường: 600nits (Typical)
Độ sáng tối đa: 2450nits (Typical, 1% APL)
HBM: 1600nits (Tiêu chuẩn)
Màn Hình
Màn hình trong: AMOLED
Màn hình ngoài: AMOLED
Kính bảo vệ màn hình
Màn hình trong: Vỏ PET + kính UTG
Màn hình ngoài: Kính Nanocrystal Siêu Mỏng
Sau
Góc rộng: 50MP; f/1.8; FOV 89°; Ống kính 7P; Hỗ trợ lấy nét AF; Hỗ trợ EIS; Hỗ trợ chống rung quang học OIS
Telephoto: 50MP; f/2.7; Ống kính 4P; Hỗ trợ lấy nét AF; Hỗ trợ chống rung quang học OIS
Góc siêu rộng: 8MP; f/2.2; FOV 116°; Ống kính 5P; Hỗ trợ lấy nét A; Hỗ trợ chống rung quang học OIS
Trước
Màn hình trong: 8MP; f/2.4; FOV 91°; Ống kính 4P
Màn hình ngoài: 8MP; f/2.4; FOV 91°; Ống kính 4P
Chế độ chụp
Mặt sau: Ảnh, video, chân dung, ban đêm, toàn cảnh, Cinematic, chuyển động chậm, phơi sáng lâu, Video chế độ xem kép, tua nhanh thời gian, Sticker, Xpan, HI-RES
Mặt trước: Ảnh, video, chân dung, ban đêm, toàn cảnh, Video chế độ xem kép, tua nhanh thời gian, Sticker
* Do sự khác biệt trong thuật toán phần mềm, chế độ chụp, hiệu ứng và các chức năng khác, độ phân giải tối đa của những bức ảnh thực tế được chụp là 3280 x 2464
Sau
4K@60fps/30fps
1080P@60fps/30fps
720P@30fps
EIS/OIS video: 4K@60fps/30fps, 1080P@60fps/30fps
Video zoom: 4K@60fps/30fps, 1080P@60fps/30fps, 720P@30fps
SLO-MO: 1080P@240fps, 720P@480fps/240fps
Cinematic: 3840 x 1644@30fps
TIME-LAPSE: 1080P/4K@30fps
Video chế độ xem kép: 1080P@30fps
Hỗ trợ quay video chế độ HDR
Trước
4K@30fps
1080P@30fps (mặc định, beauty enabled)
720P@30fps
EIS/OIS video: 1080P@30fps (mặc định, beauty enabled), 720P@30fps
Video chế độ xem kép
Hỗ trợ quay video chế độ HDR
SoC
Qualcomm Snapdragon® 8 Elite Mobile Platform
CPU
7 nhân
GPU
Adreno™ 830 @1100MHz
Pin
Giá trị định mức: 5600mAh
Giá trị tiêu chuẩn: 5475mAh
Sạc Nhanh
Siêu sạc nhanh SUPERVOOCTM 80W, Siêu sạc nhanh SUPERVOOCTM 60W, Siêu sạc nhanh SUPERVOOCTM 50W, Siêu sạc nhanh SUPERVOOCTM 33W, Sạc nhanh 33W PPS, 13.5W PD
AIRVOOCTM 50W
* Nhãn hiệu và biểu tượng SUPERVOOC là các nhãn hiệu thuộc sở hữu của OPPO Mobile Telecommunications Corp., Ltd.
Vân Tay
Hỗ trợ
Nhận Diện Khuôn Mặt
Hỗ trợ
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến ánh sáng xung quanh
Cảm biến nhiệt độ màu
La bàn điện tử
Gia tốc kế
Con quay hồi chuyển
Cảm biến vân tay (cạnh bên)
Cảm biến Hall
Điều khiển từ xa hồng ngoại
SIM 2
Hỗ trợ
Loại Thẻ SIM
Nano-SIM card/Nano-USIM card + eSIM
Phổ Tần Số
GSM: 850/900/1800/1900MHz
WCDMA: Bands 1/2/4/5/6/8/19
LTE FDD: Bands 1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/25/26/28/66
LTE TDD: Bands 38/39/40/41/42
5G: n1/n2/n3/n5/n7/n8/n12/n20/n25/n26/n28/n38/n40/n41/n66/n77/n78
* Các chức năng khả dụng trên mạng trực tiếp tùy thuộc vào tình hình của nhà cung cấp dịch vụ mạng và liên quan triển khai dịch vụ.
WLAN
Wi-Fi 7 (802.11be), Wi-Fi 6 (802.11ax), Wi-Fi 5(802.11ac), 802.11a/b/g/n
Màn hình WLAN được hỗ trợ; Kết nối mạng WLAN;
Hỗ trợ Wi-Fi 2.4GHz 2 x 2 + Wi-Fi 5GHz 2 x 2
Hỗ trợ Wi-Fi 5GHz 160MHz
Hỗ trợ 2 × 2 MIMO, MU-MIMO
Phiên Bản Bluetooth®
Bluetooth® 5.4, Năng lượng thấp
Bộ Giải Mã Âm Thanh Bluetooth®
SBC, AAC, aptX, aptX HD, LDAC, LHDC 5.0
Cổng Kết Nối USB
USB Type-C, USB 3.1 Gen 2
Cổng Tai Nghe
USB Type-C
NFC
Hỗ trợ
* LHDC hỗ trợ khi OPPO Enco X hoặc OnePlus Buds Pro được sử dụng
* NFC hỗ trợ phụ thuộc vào tuỳ vùng
ColorOS 15.0.1
* Thông tin về hệ điều hành chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào sản phẩm thực tế. Nếu cập nhật sẽ không có thông báo gì thêm.
GNSS
Dual band: GPS (L1 + L5), GLONASS (G1), BDS (B1I + B1C + B2a), Galileo (E1 + E5a), QZSS (L1 + L5)
Khác
Hỗ trợ định vị A-GPS, định vị mạng không dây (LAN), định vị mạng di động
Điện thoại x 1
Sạc x 1
Cáp USB x 1
Dụng cụ lấy SIM x 1
Hướng dẫn nhanh x 1
Hướng dẫn an toàn x 1
Ốp lưng bảo vệ x 1
* Có thể khác nhau ở các thị trường khác nhau. Tùy thuộc vào sản phẩm thực tế.
Để làm cho mặt trước của điện thoại trở nên gọn gàng hơn, lỗ cảm biến ánh sáng được giấu ở phía trên màn hình. Miếng dán bảo vệ màn hình có khả năng truyền ánh sáng kém, chẳng hạn như miếng dán có màu hoặc tối, có thể chặn lỗ cảm biến ánh sáng và ảnh hưởng đến việc sử dụng bình thường của điện thoại.