{{baseData.historyTitle}}

{{baseData.historyTitle}}

Cửa hàng trực tuyến

OPPO A98 5G
(CPH2529)

OPPO A98 5G (CPH2529)

OPPO A98 5G

Đen | Xanh

*Hình ảnh chỉ mang tính minh họa. Vui lòng xem sản phẩm thực tế.

Kích thước và Trọng lượng

Chiều cao

khoảng 165.6mm

Chiều rộng

khoảng 76.1mm

Độ dày

khoảng 8.20 mm

Trọng lượng

khoảng 192g

*Kích thực và trọng lượng có thể thay đổi tùy mẫu, quá trình lắp đặt và đo lường. Tất cả thông số nên tham khảo trên sản phẩm thực tế.

Bộ nhớ

RAM và ROM

8GB + 256GB

Loại RAM

LPDDR4X (2133MHz 4 x 16-bit)

Chi tiết ROM

UFS 2.2 @ 1Lanes Gear3

Thẻ nhớ

Hỗ trợ

USB OTG

Hỗ trợ

*Bộ nhớ trong tích hợp có thể nhỏ hơn bộ nhớ trong phần mềm. Không gian bộ nhớ thực tế có thể thay đổi tùy theo cập nhật ứng dụng, người dùng và các yếu tố liên quan khác.

Màn hình

Kích thước

6.72"

Tỉ lệ màn hình

91.4%

Độ phân giải

FHD+ (2400×1080)

Tốc độ làm mới

Tối đa: 120Hz

Tốc độ cảm ứng mẫu

240Hz

Gam màu

Chế độ sống động: 96%NTSC/100% DCI-P3
Chế độ bình thường: 71%NTSC/100% sRGB

Độ sâu màu

16.7 triệu màu (8-bit)

Mật độ điểm ảnh

391PPI

Độ sáng

Độ sáng tiêu chuẩn tối đa: 550nits (Tiêu chuẩn)
Độ sáng tối đa dưới ánh sáng mặt trời: 680nits

Panel

LTPS LCD

Kính phủ

Kính cường lực thứ cấp Panda 1681

Camera

Mặt sau

Camera chính: 64MP; f/1.7; FOV 79°; ống kính 6P; hỗ trợ AF;
MONO: 2MP; f/2.4; FOV 89°; ống kính 3P;
Microscope: 2MP; f/3.3; FOV 65°; ống kính 3P, chụp 5.5mm, zoom 20x/40x

Mặt trước

32MP; f/2.4; FOV 89°; ống kính 5P; FF

Chế độ chụp hình

Sau: Cảnh đêm, Photos, Videos, PRO, PANO, Chân dung, Time-lapse, SLO-MO, Quét văn bản, Google Lens, Extra HD, Macro, Sticker, Video màn hình kép, Hiển vi
Trước: Photos, Videos, PANO, Cảnh đêm, Time-lapse, Sticker

Video

Mặt sau

Lên đến 1080P@30fps
SLO-MO: 720P@120fps
EIS: 1080P/720P@30fps
Video zoom: 1080P/720P@30fps

Mặt trước

1080P@30fps hoặc 720P@30fps (mặc định)

Chip

Chip

Qualcomm® Snapdragon™ 695 (SDM 695)

CPU

8 nhân, lên đến 2.2GHz

GPU

Adreno™ 619 @840MHz

Pin

Pin

Giá trị tiêu chuẩn: 5000mAh/19.45Wh
Giá trị định mức: 4880mAh/18.98Wh

Sạc nhanh

Siêu Sạc Nhanh SUPERVOOCTM 67W, VOOC, và PD (9V/2A)

*Nhãn hiệu và biểu tượng SUPERVOOC là các nhãn hiệu thuộc sở hữu của OPPO Mobile Telecommunications Corp., Ltd.

Nhân trắc học

Vân tay

Hỗ trợ

Nhận diện khuôn mặt

Hỗ trợ

Cảm biến

Cảm ứng địa từ
Cảm biến ánh sáng khe
Phương pháp rạch
Cảm biến gia tốc
Con quay hồi chuyển
Chức năng ghi bước

Kết nối mạng

SIM 2

Hỗ trợ

Loại SIM

SIM Nano

Tần suất băng thông

GSM: 850/900/1800/1900MHz
WCDMA: Bands 1/2/4/5/6/8/19
LTE FDD: Bands 1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/26/28/32/66
LTE TDD: Bands 38/39/40/41
5G NR: n1/n3/n5/n7/n8/n20/n28/n66/n38/n40/n41/n77/n78

Kết nối

WLAN

Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/;
WLAN 2.4G/WLAN 5.1G/WLAN 5.8G;
Wi-Fi Display được hỗ trợ; chia sẻ kết nối Wi-Fi

Phiên bản Bluetooth

Bluetooth® v5.1, Bluetooth® Low Energy (BLE)

Codec âm thanh Bluetooth

SBC, AAC, aptX HD, LDAC

USB

USB Type-C

Lỗ cắm tai nghe

3.5mm

NFC

Hỗ trợ

Hệ điều hành

ColorOS 13.1

Định vị

GNSS

Beidou: B1I; GPS: L1; GLONASS: G1; Galileo: E1; QZSS: L1 được hỗ trợ

Khác

AGPS hỗ trợ định vị, wireless LAN, định vị kết nối mạng được hỗ trợ.

Bản đồ

Google Maps

Trong hộp

Điện thoại x 1
Sạc x 1
Cáp USB x 1
Dụng cụ lấy SIM x 1
Ốp lưng bảo vệ x 1
Hướng dẫn nhanh x 1
Hướng dẫn an toàn x 1

Lưu ý thêm

Để làm cho mặt trước của điện thoại trở nên gọn gàng hơn, lỗ cảm biến ánh sáng được giấu ở phía trên màn hình. Miếng dán bảo vệ màn hình có khả năng truyền ánh sáng kém, chẳng hạn như miếng dán có màu hoặc tối, có thể chặn lỗ cảm biến ánh sáng và ảnh hưởng đến việc sử dụng bình thường của điện thoại.

Nhấp vào đây để tải xuống sơ đồ tham khảo thiết kế chính thức cho ốp bảo vệ và miếng dán màn hình.

Dịch vụ

Trò chuyện trực tiếp

Trò chuyện trực tiếp

8:00 - 17:30 Thứ 2 - Thứ 7 Trừ chủ nhật và ngày lễ

Call: 1800 588841

Tổng đài

1800 588841

8:00 - 21:00 Thứ 2 - Thứ 7

Trừ chủ nhật và ngày lễ

Trung tâm Bảo Hành

Trung tâm Bảo Hành